Chi tiết chữ kanji 朴とつ
Hán tự
朴
- PHÁC, BỐCKunyomi
ほうほおえのき
Onyomi
ボク
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
卜 BẶC 木 MỘC
Nghĩa
Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác [厚朴]. Chất phác, cũng như chữ [樸].
Giải nghĩa
- Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác [厚朴]. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác [川朴].
- Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác [厚朴]. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác [川朴].
- Chất phác, cũng như chữ [樸].
- Giản thể của chữ 樸
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ほう
Onyomi