Chi tiết chữ kanji 杉原正顯
Hán tự
顯
- HIỂNKunyomi
あきらかあらわ.れる
Onyomi
ケン
Số nét
23
Nghĩa
Rõ rệt. Vẻ vang. Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển.
Giải nghĩa
- Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến [顯而易見] rõ rệt dễ thấy.
- Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến [顯而易見] rõ rệt dễ thấy.
- Vẻ vang. Như hiển quý [顯貴], hiển đạt [顯達] đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả [顯者].
- Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo [顯考], mẹ đã chết gọi là hiển tỷ [顯妣].