Chi tiết chữ kanji 李冰冰
Hán tự
冰
- BĂNGKunyomi
こおりひこお.る
Onyomi
ヒョウ
Số nét
6
Nghĩa
Nước giá. Trong, lạnh. Băng nhân [冰人] người làm mối.
Giải nghĩa
- Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thủy ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm [冰點] nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại.
- Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thủy ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm [冰點] nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại.
- Trong, lạnh. Như nhất phiến băng tâm [一片冰心] một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương [面挾冰霜] nét mặt lạnh lùng như sương giá.
- Băng nhân [冰人] người làm mối.