Chi tiết chữ kanji 李瀚章
Hán tự
瀚
- HÃNKunyomi
ひろ.い
Onyomi
カン
Số nét
19
Nghĩa
Hãn Hải [瀚海] bể cát, tên bãi sa mạc, nay ở Nội Mông . Hạo hãn [浩瀚] mông mênh, bát ngát.
Giải nghĩa
- Hãn Hải [瀚海] bể cát, tên bãi sa mạc, nay ở Nội Mông . Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tiêu Quan giác Hãn Hải ngung [蕭 關 角 瀚 海 隅] Xó Tiêu Quan, góc Hãn Hải. Bà Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan.
- Hãn Hải [瀚海] bể cát, tên bãi sa mạc, nay ở Nội Mông . Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tiêu Quan giác Hãn Hải ngung [蕭 關 角 瀚 海 隅] Xó Tiêu Quan, góc Hãn Hải. Bà Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan.
- Hạo hãn [浩瀚] mông mênh, bát ngát.
Onyomi
カン
浩瀚 | こうかん | Cồng kềnh |