Chi tiết chữ kanji 李琰 (棣王)
Hán tự
琰
- DIỄMOnyomi
エン
Số nét
12
Nghĩa
Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê [琰圭]. Lóng lánh.
Giải nghĩa
- Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê [琰圭]. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
- Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê [琰圭]. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
- Lóng lánh.