Chi tiết chữ kanji 李秉衡
Hán tự
秉
- BỈNHKunyomi
と.る
Onyomi
ヘイ
Số nét
8
Nghĩa
Cầm. Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh. Lúa đẫy chét tay. Cùng nghĩa với chữ bính [柄].
Giải nghĩa
- Cầm. Như bỉnh bút [秉筆] cầm bút. Lý Bạch [李白] : Cổ nhân bỉnh chúc dạ du [古人秉燭夜遊] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
- Cầm. Như bỉnh bút [秉筆] cầm bút. Lý Bạch [李白] : Cổ nhân bỉnh chúc dạ du [古人秉燭夜遊] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
- Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
- Lúa đẫy chét tay.
- Cùng nghĩa với chữ bính [柄].