Chi tiết chữ kanji 李阡 (潜水艦)
Hán tự
阡
- THIÊNOnyomi
セン
Số nét
6
Nghĩa
Thiên mạch [阡陌] bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên. Đường lối trong bãi tha ma.
Giải nghĩa
- Thiên mạch [阡陌] bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
- Thiên mạch [阡陌] bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
- Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên [新阡] mả mới.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|