Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 杜宇
Hán tự
杜
- ĐỖKunyomi
もりふさ.ぐやまなし
Onyomi
トトウズ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
木 MỘC 土 THỔ
Nghĩa
Cây đỗ (một loài lê). Một thứ cỏ thơm. Lấp. Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn [杜撰]. Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Họ Đỗ.
Giải nghĩa
- Cây đỗ (một loài lê).
- Cây đỗ (một loài lê).
- Một thứ cỏ thơm.
- Lấp. Như đỗ tuyệt tư tệ [杜絕私弊] lấp hết tệ riêng.
- Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn [杜撰].
- Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Như đỗ bố [杜布] vải bản xứ, đỗ mễ [杜米] gạo bản xứ, v.v.
- Họ Đỗ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もり
鎮守の杜 | ちんじゅのもり | Lùm cây (của) miếu thờ làng |
Onyomi
ト
トウ
杜氏 | とうじ | Người ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích) |