Chi tiết chữ kanji 杜驥
Hán tự
驥
- KÍOnyomi
キ
Số nét
26
Nghĩa
Con ngựa kí, ngày đi nghìn dặm mà lại thuần. Người tài giỏi. Kí vĩ [驥尾] theo được người giỏi.
Giải nghĩa
- Con ngựa kí, ngày đi nghìn dặm mà lại thuần.
- Con ngựa kí, ngày đi nghìn dặm mà lại thuần.
- Người tài giỏi.
- Kí vĩ [驥尾] theo được người giỏi. Người xưa khen ông Nhan Tử [顏子] phục tòng đức Khổng Tử [孔子] là phụ kí vĩ nhi hành ích hiển [附驥尾而行益顯] theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt. Bây giờ nói đánh bạn với người là phụ kí [附驥] là noi ý ấy.