Chi tiết chữ kanji 杞
Hán tự
杞
- KỈOnyomi
コキ
Số nét
7
Bộ
木 MỘC 己 KỈ
Nghĩa
Cây kỉ. Tên nước.
Giải nghĩa
- Cây kỉ. Kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu [杞柳], dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch [杞白], dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ [枸杞], dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỉ tử [杞子].
- Cây kỉ. Kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu [杞柳], dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch [杞白], dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ [枸杞], dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỉ tử [杞子].
- Tên nước.
Onyomi
キ
杞憂 | きゆう | Sự sợ hãi vô cớ |