Chi tiết chữ kanji 杳杳
Hán tự
杳
- YỂU, LIỂUKunyomi
くら.いはるか
Onyomi
ヨウ
Số nét
8
Bộ
木 MỘC 日 NHẬT
Nghĩa
Mờ mịt, lặng bặt. Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Giải nghĩa
- Mờ mịt, lặng bặt. Như yểu nhiên [杳然] mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức [杳無消息] bặt không tin tức gì, v.v.
- Mờ mịt, lặng bặt. Như yểu nhiên [杳然] mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức [杳無消息] bặt không tin tức gì, v.v.
- Thăm thẳm, mông mênh. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Thần Quang tự yểu hứng thiên u [神光寺杳興偏凼] (Đại Lãm Thần Quang tự [大覽神光寺]) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
- Ta quen đọc là chữ liểu.
Onyomi
ヨウ
杳として | ようとして | Không có thông tin |