Chi tiết chữ kanji 松本烝治
Hán tự
烝
- CHƯNG, CHỨNGKunyomi
む.すもろもろ
Onyomi
ジョウショウ
Số nét
10
Nghĩa
Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng. Nhiều, đông. Hơi bốc lên. Nấu hơi, nấu lấy chất hơi. Để. Để muông sinh lên trên cái trở. Hấp. Loạn dâm với người trên. Một âm là chứng.
Giải nghĩa
- Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
- Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
- Nhiều, đông. Như chưng dân [烝民] lũ dân.
- Hơi bốc lên.
- Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
- Để.
- Để muông sinh lên trên cái trở.
- Hấp.
- Loạn dâm với người trên.
- Một âm là chứng. Nóng.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|