Chi tiết chữ kanji 枌所村
Hán tự
枌
- PHẦNKunyomi
まつそぎ
Onyomi
ショウフン
Số nét
8
Nghĩa
Cây phần (cây du du). Đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng Phần Du [枌榆] (làng vua Hán Cao Tổ [漢高祖]); đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử [桑梓] vậy.
Giải nghĩa
- Cây phần (cây du du). Đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng Phần Du [枌榆] (làng vua Hán Cao Tổ [漢高祖]); đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử [桑梓] vậy.
- Cây phần (cây du du). Đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng Phần Du [枌榆] (làng vua Hán Cao Tổ [漢高祖]); đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử [桑梓] vậy.