Chi tiết chữ kanji 柩
Hán tự
柩
- CỮUKunyomi
ひちぎひつぎ
Onyomi
キュウグ
Số nét
9
Bộ
匛 木 MỘC
Nghĩa
Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu. Bạch Cư Dị [白居易] : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền [平生親友, 羅拜柩前] Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
Giải nghĩa
- Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu. Bạch Cư Dị [白居易] : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền [平生親友, 羅拜柩前] Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
- Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu. Bạch Cư Dị [白居易] : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền [平生親友, 羅拜柩前] Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.