Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 柱
Hán tự
柱
- TRỤ, TRÚKunyomi
はしら
Onyomi
チュウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
主 CHỦ 木 MỘC
Nghĩa
Cái cột. Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ [中流砥柱]. Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Một âm là trú.
Giải nghĩa
- Cái cột.
- Cái cột.
- Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch [柱石] người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
- Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ [中流砥柱].
- Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt [膠柱鼓瑟].
- Một âm là trú. Chống chỏi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はしら
Onyomi