Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 格好の悪い
Hán tự
格
- CÁCH, CÁCOnyomi
カクコウキャクゴウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
各 CÁC 木 MỘC
Nghĩa
Chính. Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách. Xét cho cùng. Xô xát. Khuôn phép. Phân lượng (so sánh). Từng. Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách. Một âm là các. Vướng mắc.
Giải nghĩa
- Chính. Như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi [惟大人爲能格君心之非] chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
- Chính. Như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi [惟大人爲能格君心之非] chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
- Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
- Xét cho cùng. Như trí tri tại cách vật [致知在格物] xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lý hóa gọi là cách trí [格致].
- Xô xát. Như cách đấu [格鬪] đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách [不格].
- Khuôn phép. Như cập cách [及格] hợp cách.
- Phân lượng (so sánh). Như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách [資格].
- Từng. Như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách [一格].
- Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
- Một âm là các. Bỏ xó. Như sự các bất hành [事格不行] sự bỏ đó không làm nữa.
- Vướng mắc.
Onyomi
カク
コウ