Chi tiết chữ kanji 桎梏
Hán tự
梏
- CỐCKunyomi
てかせ
Onyomi
コクカク
Số nét
11
Nghĩa
Cái cùm tay. Rối loạn, sách Mạnh tử nói : Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong [夜氣梏亡].
Giải nghĩa
- Cái cùm tay.
- Cái cùm tay.
- Rối loạn, sách Mạnh tử nói : Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong [夜氣梏亡].
Onyomi
コク
桎梏 | しっこく | Còng chân còng tay |