Chi tiết chữ kanji 桑 (楢型駆逐艦)
Hán tự
逐
- TRỤCOnyomi
チク
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
豕 THỈ ⻌
Nghĩa
Đuổi, đuổi theo. Đuổi đi. Tranh giành. Cùng theo. Cứ lần lượt kể đến.
Giải nghĩa
- Đuổi, đuổi theo. Như truy trục [追逐] đuổi theo.
- Đuổi, đuổi theo. Như truy trục [追逐] đuổi theo.
- Đuổi đi. Như xích trục [斥逐] ruồng đuổi, trục khách [逐客] đuổi khách đi. Nguyễn Du [阮攸] : Tông quốc tam niên bi phóng trục [宗國三年悲放逐] (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu [湘潭吊三閭大夫]) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
- Tranh giành. Như trục lợi [逐利] tranh giành mối lợi, chen chọi.
- Cùng theo. Như trục đội nhi hành [逐隊而行] theo đội ngũ mà đi.
- Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất [逐一] đếm từ số một đi, trục tiệm [逐漸] lần lần.
Onyomi