Chi tiết chữ kanji 桓公 (秦)
Hán tự
桓
- HOÀNOnyomi
カン
Số nét
10
Nghĩa
Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Hoàn hoàn [桓桓] mạnh mẽ, hăng hái. Bàn hoàn [盤桓] quanh co. Cây hoàn.
Giải nghĩa
- Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu [桓表], cũng gọi là hoa biểu [華表].
- Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu [桓表], cũng gọi là hoa biểu [華表].
- Hoàn hoàn [桓桓] mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất tâm báo quốc thượng hoàn hoàn [一心報國尚桓桓] (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường [次韻陳尚書題 阮布政草堂]) Một tấm lòng báo quốc vẫn còn hăng hái.
- Bàn hoàn [盤桓] quanh co.
- Cây hoàn.