Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 梨園
Hán tự
園
- VIÊNKunyomi
その
Onyomi
エン
Số nét
13
JLPT
N3
Bộ
囗 VI 袁 VIÊN
Nghĩa
Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Chỗ để chơi riêng. Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Giải nghĩa
- Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân [夢回疑是故園春] (Đề sơn điểu hô nhân đồ [題山鳥呼人圖]) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
- Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân [夢回疑是故園春] (Đề sơn điểu hô nhân đồ [題山鳥呼人圖]) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
- Chỗ để chơi riêng.
- Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Mẹo
Tôi đi đến c
Onyomi