Chi tiết chữ kanji 梭魚
Hán tự
梭
- TOA, THOAKunyomi
ひ
Onyomi
サ
Số nét
11
Nghĩa
Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa [日月如梭] ngày tháng như thoi đưa. Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần [梭巡].
Giải nghĩa
- Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa [日月如梭] ngày tháng như thoi đưa.
- Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa [日月如梭] ngày tháng như thoi đưa.
- Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần [梭巡]. Ta quen đọc là chữ thoa.