Chi tiết chữ kanji 梵
Hán tự
梵
- PHẠM, PHẠNOnyomi
ボンフウ
Số nét
11
Bộ
林 LÂM 凡 PHÀM
Nghĩa
Nết làm cho thanh tịnh. Phạm thiên [梵天], một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Cùng nghĩa như chữ phạm [范].
Giải nghĩa
- Nết làm cho thanh tịnh. Phật giáo [佛教] lấy thanh tịnh [清淨] làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm. Như phạm cung [梵宮] cái cung thờ Phật, phạm chúng [梵眾] các chư sư, phạm âm [梵音] tiếng Phạm, v.v.
- Nết làm cho thanh tịnh. Phật giáo [佛教] lấy thanh tịnh [清淨] làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm. Như phạm cung [梵宮] cái cung thờ Phật, phạm chúng [梵眾] các chư sư, phạm âm [梵音] tiếng Phạm, v.v.
- Phạm thiên [梵天], một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương [梵王], làm thị giả Phật.
- Cùng nghĩa như chữ phạm [范]. $ Còn đọc là phạn.
Onyomi