Chi tiết chữ kanji 棋譜
Hán tự
譜
- PHỔ, PHẢOnyomi
フ
Số nét
19
JLPT
N1
Bộ
普 PHỔ 言 NGÔN
Nghĩa
Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Niên phổ [年譜] phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu.
Giải nghĩa
- Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Như gia phổ [家譜] phả chép thế thứ trong nhà họ.
- Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Như gia phổ [家譜] phả chép thế thứ trong nhà họ.
- Niên phổ [年譜] phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ [同普]. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ [譜兄弟].
- Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ. $ Ta quen đọc là phả.
Onyomi