Chi tiết chữ kanji 棒鱈
Hán tự
鱈
- TUYẾTKunyomi
たら
Onyomi
セツ
Số nét
22
Bộ
雪 TUYẾT 魚 NGƯ
Nghĩa
Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư [鱈魚]. Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du [魚肝油].
Giải nghĩa
- Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư [鱈魚]. Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du [魚肝油].
- Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư [鱈魚]. Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du [魚肝油].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi