Chi tiết chữ kanji 森本柘榴石
Hán tự
榴
- LƯU, LỰUKunyomi
ざくろ
Onyomi
ルリュウリョウ
Số nét
14
Bộ
木 MỘC 留 LƯU
Nghĩa
Như chữ lưu [橊]. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Giải nghĩa
- Như chữ lưu [橊]. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
- Như chữ lưu [橊]. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi