Chi tiết chữ kanji 棹差す
Hán tự
棹
- TRẠO, TRÁCKunyomi
さおこ.ぐ
Onyomi
トウタク
Số nét
12
Bộ
卓 TRÁC 木 MỘC
Nghĩa
Cái mái chèo. Một âm là trác.
Giải nghĩa
- Cái mái chèo. Như quy trạo [歸棹] quay thuyền về. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhật tà ỷ trạo thương mang lập [日斜倚棹滄茫立] (Thần Phù hải khẩu [神符海口]) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
- Cái mái chèo. Như quy trạo [歸棹] quay thuyền về. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhật tà ỷ trạo thương mang lập [日斜倚棹滄茫立] (Thần Phù hải khẩu [神符海口]) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
- Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác [桌].