Chi tiết chữ kanji 植原亮輔
Hán tự
輔
- PHỤKunyomi
たす.ける
Onyomi
ホフ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
甫 PHỦ 車 XA
Nghĩa
Xương má của người ta. Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Giúp. Tên quan. Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ.
Giải nghĩa
- Xương má của người ta.
- Xương má của người ta.
- Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y [輔車相依].
- Giúp. Như phụ bật [輔弼] giúp dân.
- Tên quan. Quan sư [師] , quan bảo [保], quan nghi [疑], quan thừa [丞] gọi là tứ phụ [四輔]. Nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy.
- Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kỳ phụ [畿輔] nghĩa là nó giáp gần kinh kỳ vậy.
Onyomi