Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 楚州 (江蘇省)
Hán tự
楚
- SỞKunyomi
いばらしもとすわえ
Onyomi
ソショ
Số nét
13
Bộ
疋 SƠ 林 LÂM
Nghĩa
Khóm cây nhỏ, bụi gai. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở. Bóng choáng. Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Đau đớn. Nước Sở.
Giải nghĩa
- Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở [夏楚] cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ.
- Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở [夏楚] cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ.
- Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
- Bóng choáng. Áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở [齊楚].
- Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚].
- Đau đớn. Như toan sở [酸楚] chua cay, đau đớn, khổ sở [苦楚] khổ sở, v.v.
- Nước Sở. Nay gọi các tỉnh Hồ Nam [湖南], Hồ Bắc [湖北] là đất Sở [楚].