Chi tiết chữ kanji 楝
Hán tự
楝
- LUYỆNKunyomi
おおちおうち
Onyomi
レン
Số nét
13
Nghĩa
Cây xoan. Quả nó gọi là khổ luyện tử [苦楝子] dùng làm thuốc lỵ, tục gọi là kim linh tử [金鈴子]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai [一庭疏雨楝花開] (Mộ xuân tức sự [暮春即事]) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.
Giải nghĩa
- Cây xoan. Quả nó gọi là khổ luyện tử [苦楝子] dùng làm thuốc lỵ, tục gọi là kim linh tử [金鈴子]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai [一庭疏雨楝花開] (Mộ xuân tức sự [暮春即事]) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.
- Cây xoan. Quả nó gọi là khổ luyện tử [苦楝子] dùng làm thuốc lỵ, tục gọi là kim linh tử [金鈴子]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai [一庭疏雨楝花開] (Mộ xuân tức sự [暮春即事]) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.