Chi tiết chữ kanji 楞厳寺 (綾部市)
Hán tự
楞
- LĂNGKunyomi
かど
Onyomi
リョウロウ
Số nét
13
Nghĩa
Cùng nghĩa với chữ lăng [稜]. Lăng-nghiêm [楞嚴], Lăng-già [楞伽] kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lý rất cao thâm trong nhà Phật.
Giải nghĩa
- Cùng nghĩa với chữ lăng [稜].
- Cùng nghĩa với chữ lăng [稜].
- Lăng-nghiêm [楞嚴], Lăng-già [楞伽] kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lý rất cao thâm trong nhà Phật. Kinh Lăng-nghiêm gọi đủ là Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh [首楞嚴三昧經]. Kinh Lăng-già gọi đủ là Nhập-lăng-già kinh [入楞伽經].