Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 樊城の戦い
Hán tự
樊
- PHIỀN, PHÀNKunyomi
まがき
Onyomi
ハン
Số nét
15
Nghĩa
Cái lồng chim. Là cái phên quây vườn rau. Phiền nhiên [樊然] bối rối, hỗn tạp. Quây quanh. Dây thắng dái ngựa.
Giải nghĩa
- Cái lồng chim. Nguyễn Du: Thử thân dĩ tác phiền lung vật [此身已作樊籠物] (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng (trong chậu).
- Cái lồng chim. Nguyễn Du: Thử thân dĩ tác phiền lung vật [此身已作樊籠物] (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng (trong chậu).
- Là cái phên quây vườn rau.
- Phiền nhiên [樊然] bối rối, hỗn tạp.
- Quây quanh.
- Dây thắng dái ngựa. $ Ta quen đọc là chữ phàn.