Chi tiết chữ kanji 横川康次
Hán tự
康
- KHANG, KHƯƠNGOnyomi
コウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
隶 ĐÃI 广 NGHIỄM
Nghĩa
Yên. Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang [康], sáu lối đều qua gọi là trang [莊], đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang [康莊].
Giải nghĩa
- Yên. Như khang kiện [康健] yên mạnh.
- Yên. Như khang kiện [康健] yên mạnh.
- Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang [康], sáu lối đều qua gọi là trang [莊], đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang [康莊].
Onyomi