Chi tiết chữ kanji 橋本龍伍
Hán tự
伍
- NGŨKunyomi
いつつ
Onyomi
ゴ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
五 NGŨ 亻 NHÂN
Nghĩa
Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Bằng hàng. Năm, cũng như chữ ngũ [五] tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được.
Giải nghĩa
- Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Như hàng ngũ [行伍] lính xếp thành hàng, chỉ quân đội.
- Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Như hàng ngũ [行伍] lính xếp thành hàng, chỉ quân đội.
- Bằng hàng. Như Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ [漢韓信降爵為侯自慚與噲等伍] Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
- Năm, cũng như chữ ngũ [五] tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được.