Chi tiết chữ kanji 橫断歩道
Hán tự
橫
- HOÀNH, HOẠNH, QUÁNGKunyomi
よこよこたわるよこたえる
Onyomi
オウコウ
Số nét
16
Nghĩa
Ngang, trái với tiếng dọc. Bên cạnh. Cầm ngang. Một âm là hoạnh. Lại một âm là quáng.
Giải nghĩa
- Ngang, trái với tiếng dọc. Đời Chiến quốc [戰國] có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần [秦] gọi là tung hoành gia [縱橫家].
- Ngang, trái với tiếng dọc. Đời Chiến quốc [戰國] có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần [秦] gọi là tung hoành gia [縱橫家].
- Bên cạnh. Như hoành xuất [橫出] đâm chạnh mọc ngang ra.
- Cầm ngang. Như hoành đao [橫刀] cầm ngang dao.
- Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh. Như hoạnh hành [橫行] làm ngang trái, hoạnh nghịch [橫逆] ngang ngược, v.v.
- Lại một âm là quáng. Hăng hái.