Chi tiết chữ kanji 檀嘯
Hán tự
嘯
- KHIẾUKunyomi
うそぶ.く
Onyomi
ショウシツ
Số nét
16
Bộ
肅 TÚC 口 KHẨU
Nghĩa
Huýt, kêu, hò. Vương Duy [王維] : Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu [獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照] (Trúc lí quán [竹里館]) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu vang, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
Giải nghĩa
- Huýt, kêu, hò. Vương Duy [王維] : Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu [獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照] (Trúc lí quán [竹里館]) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu vang, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
- Huýt, kêu, hò. Vương Duy [王維] : Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu [獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照] (Trúc lí quán [竹里館]) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu vang, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi