Chi tiết chữ kanji 欧陽予倩
Hán tự
倩
- THIẾN, SAIKunyomi
つらつらうつく.しい
Onyomi
センセイ
Số nét
10
Nghĩa
Xinh đẹp, bên khoé miệng đẹp có duyên. Rể. Một âm là sai.
Giải nghĩa
- Xinh đẹp, bên khoé miệng đẹp có duyên. Thi Kinh [詩經] : Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề [巧笑倩兮, 美目盼兮] (Vệ phong [衛風]) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
- Xinh đẹp, bên khoé miệng đẹp có duyên. Thi Kinh [詩經] : Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề [巧笑倩兮, 美目盼兮] (Vệ phong [衛風]) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
- Rể. Như muội thiến [妹倩] em rể, điệt thiến [姪倩] cháu rể.
- Một âm là sai. Mượn thay. Như sai đại [倩代] nhờ người đó thay hộ.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 倩 | THIẾN | cẩn thận |