Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 歌仙歌合
Hán tự
仙
- TIÊNOnyomi
センセント
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
山 SAN 亻 NHÂN
Nghĩa
Tiên. Dùng để ngợi khen người chết. Đồng xu.
Giải nghĩa
- Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên [仙].
- Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên [仙].
- Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du [仙遊] chơi cõi tiên, tiên thệ [仙逝] đi về cõi tiên, v.v.
- Đồng xu. Mười đồng xu là một hào.
Onyomi