Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 正信念仏偈
Hán tự
偈
- KỆKunyomi
いこ.う
Onyomi
ゲケツケイ
Số nét
11
Nghĩa
Lời kệ. Các bài thơ của Phật [佛] gọi là kệ. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn [爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言] Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng ...
Giải nghĩa
- Lời kệ. Các bài thơ của Phật [佛] gọi là kệ. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn [爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言] Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng ...
- Lời kệ. Các bài thơ của Phật [佛] gọi là kệ. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn [爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言] Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng ...