Chi tiết chữ kanji 武勲
Hán tự
勲
- HUÂNKunyomi
いさお
Onyomi
クン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
動 ĐỘNG 灬 HỎA
Nghĩa
Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương [勲章] như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ [勛], nay cũng thông dụng.
Giải nghĩa
- Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương [勲章] như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ [勛], nay cũng thông dụng.
- Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương [勲章] như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ [勛], nay cũng thông dụng.
Onyomi