Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 歯冠継続歯
Hán tự
冠
- QUAN, QUÁNKunyomi
かんむり
Onyomi
カン
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
元 NGUYÊN 寸 THỐN 冖 MỊCH
Nghĩa
Cái mũ. Một âm là quán. Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân [冠軍] đỗ đầu sổ.
Giải nghĩa
- Cái mũ.
- Cái mũ.
- Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán [弱冠], chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán [未冠].
- Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân [冠軍] đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かんむり
Onyomi