Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 歴史修正主義
Hán tự
修
- TUKunyomi
おさ.めるおさ.まる
Onyomi
シュウシュ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
攸 DU 彡 SAM
Nghĩa
Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Dài. Tu-đa-la [修多羅] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh [經]. Tu-la [修羅] một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo [六道] : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục [天, 人, 阿修羅, 畜生, 餓鬼, 地獄].
Giải nghĩa
- Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân [修身] sửa mình, tu đức [修德] sửa đức, tu lý cung thất [修理宮室] sửa sang nhà cửa.
- Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân [修身] sửa mình, tu đức [修德] sửa đức, tu lý cung thất [修理宮室] sửa sang nhà cửa.
- Dài. Như tu trúc [修竹] cây trúc dài.
- Tu-đa-la [修多羅] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh [經]. Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la [修他羅].
- Tu-la [修羅] một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo [六道] : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục [天, 人, 阿修羅, 畜生, 餓鬼, 地獄].