Chi tiết chữ kanji 殯の森
Hán tự
殯
- TẤN, THẤNKunyomi
かりもがり
Onyomi
ヒン
Số nét
18
Nghĩa
Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Vùi lấp (mai một).
Giải nghĩa
- Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Đưa ma đi chôn gọi là xuất tấn [出].
- Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Đưa ma đi chôn gọi là xuất tấn [出].
- Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
Onyomi
ヒン
殯宮 | ひんきゅう | Cung điện nơi tạm quàn xác vua chúa cho đến khi mai táng |