Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 殷栗郡
Hán tự
殷
- ÂN, AN, ẨNKunyomi
さかん
Onyomi
インアン
Số nét
10
Bộ
殳 THÙ 㐆
Nghĩa
Thịnh, đầy đủ. Bọn đông. Nhà Ân [殷], vua Bàn Canh [盤庚] nhà Thương [商] thiên đô sang đất Ân. Ân ân [殷殷] lo đau đáu. Chính giữa. To lớn. Một âm là an. Một âm nữa là ẩn.
Giải nghĩa
- Thịnh, đầy đủ. Như ân phú [殷富] giàu có thịnh vượng.
- Thịnh, đầy đủ. Như ân phú [殷富] giàu có thịnh vượng.
- Bọn đông. Như ân kiến [殷見] đông người họp mặt.
- Nhà Ân [殷], vua Bàn Canh [盤庚] nhà Thương [商] thiên đô sang đất Ân.
- Ân ân [殷殷] lo đau đáu.
- Chính giữa.
- To lớn.
- Một âm là an. Đỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi. Lý Hoa [李華] : Vạn lý chu an [萬里朱殷] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.
- Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Onyomi