Chi tiết chữ kanji 毀誉褒貶
Hán tự
貶
- BIẾMKunyomi
おとし.めるおと.す
Onyomi
ヘン
Số nét
11
Bộ
乏 PHẠP 貝 BỐI
Nghĩa
Giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm. Chê.
Giải nghĩa
- Giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống.
- Giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống.
- Quan bị giáng chức gọi là biếm. Như biếm truất [貶黜] giáng chức quan và không dùng nữa.
- Chê. Như bao biếm [褒貶] khen chê.