Chi tiết chữ kanji 毋岳チェ駅
Hán tự
毋
- VÔ, MƯUKunyomi
ははぼないなか.れ
Onyomi
ブム
Số nét
4
Nghĩa
Chớ, đừng. Chớ, dùng làm tiếng giúp lời. Một âm là mưu.
Giải nghĩa
- Chớ, đừng.
- Chớ, đừng.
- Chớ, dùng làm tiếng giúp lời. Như vô nãi [毋乃] chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả [或者]); tương vô [將毋] hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
- Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi [毋追] một thứ mũ vải đen.