Chi tiết chữ kanji 氷室芹夏
Hán tự
芹
- CẦNKunyomi
せり
Onyomi
キン
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
艹 THẢO 斤 CÂN
Nghĩa
Rau cần. Thi Kinh [詩經] có câu : Tư nhạo Phán thủy, bạc thái kì cần [思樂泮水, 薄采其芹] Nghĩ thích sông Phán, chút hái rau cần, là bài thơ khen vua Hi Công [僖公] có công sửa lại nhà học phán cung [泮宮]. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần [采芹] hay nhập phán [入泮] vậy.
Giải nghĩa
- Rau cần. Thi Kinh [詩經] có câu : Tư nhạo Phán thủy, bạc thái kì cần [思樂泮水, 薄采其芹] Nghĩ thích sông Phán, chút hái rau cần, là bài thơ khen vua Hi Công [僖公] có công sửa lại nhà học phán cung [泮宮]. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần [采芹] hay nhập phán [入泮] vậy.
- Rau cần. Thi Kinh [詩經] có câu : Tư nhạo Phán thủy, bạc thái kì cần [思樂泮水, 薄采其芹] Nghĩ thích sông Phán, chút hái rau cần, là bài thơ khen vua Hi Công [僖公] có công sửa lại nhà học phán cung [泮宮]. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần [采芹] hay nhập phán [入泮] vậy.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 芹 | せり | CẦN | cỏ muỗi |