Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 永安 (北涼)
Hán tự
涼
- LƯƠNG, LƯỢNGKunyomi
すず.しいすず.むすず.やかうす.いひや.すまことに
Onyomi
リョウ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
京 KINH 氵 THỦY
Nghĩa
Mỏng mẻo. Lạnh, mát. Châu Lương. Nước Lương. Hóng gió. Chất uống. Một âm là lượng. Giúp. Dị dạng của chữ [凉].
Giải nghĩa
- Mỏng mẻo. Như lương đức [涼德] đức bạc (ít đức).
- Mỏng mẻo. Như lương đức [涼德] đức bạc (ít đức).
- Lạnh, mát. Như lương thủy [涼水] nước lạnh, lương phong [涼風] gió mát.
- Châu Lương.
- Nước Lương.
- Hóng gió.
- Chất uống.
- Một âm là lượng. Tin.
- Giúp.
- Dị dạng của chữ [凉].
Mẹo
Mưa làm mát