Chi tiết chữ kanji 江木衷
Hán tự
衷
- TRUNG, TRÚNGOnyomi
チュウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
哀 AI 丨 CỔN
Nghĩa
Tốt, lành. Trung, giữa. Thành thực. Trong lòng thực. Một âm là trúng.
Giải nghĩa
- Tốt, lành.
- Tốt, lành.
- Trung, giữa.
- Thành thực.
- Trong lòng thực. Như ngu trung [愚衷] tấm lòng ngay thực của tôi. Nguyễn Du [阮攸] : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên [哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑] (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng [渡淮有感文丞相]) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
- Một âm là trúng. Vừa phải. Như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng. Ta quen đọc là chiết trung.
Onyomi