Chi tiết chữ kanji 沈昌珉
Hán tự
珉
- MÂN, DÂNOnyomi
ビンミン
Số nét
9
Nghĩa
Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu : quân tử quý ngọc nhi tiện mân [君子貴玉而賤珉] người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
Giải nghĩa
- Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu : quân tử quý ngọc nhi tiện mân [君子貴玉而賤珉] người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
- Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu : quân tử quý ngọc nhi tiện mân [君子貴玉而賤珉] người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.