Chi tiết chữ kanji 沈淪
Hán tự
淪
- LUÂNKunyomi
しず.む
Onyomi
リンロン
Số nét
11
Nghĩa
Lằn sóng. Vướng vít, dắt dây. Mất. Hồn luân [渾淪] đông đặc. Luân lạc [淪落] lưu lạc.
Giải nghĩa
- Lằn sóng.
- Lằn sóng.
- Vướng vít, dắt dây. Như luân tư dĩ phô [淪胥以鋪] (Thi kinh [詩經]) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
- Mất. Như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân [沉淪] chìm đắm, văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong [淪亡] hay luân thế [淪替], v.v.
- Hồn luân [渾淪] đông đặc. Như hồn luân nguyên khí [渾淪元氣] nguyên khí còn nguyên vẹn.
- Luân lạc [淪落] lưu lạc. Nguyễn Trãi [阮薦]: Luân lạc thiên nhai câu thị khách [淪洛天涯俱是客] (Họa Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Đều là khách lưu lạc phương trời.